Thành phần:
Drotaverine
Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa
Dạng bào chế:Viên nén
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hàm lượng:
80mg
SĐK:VN-7987-03
Chỉ định
- Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột bị kích thích.
- Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật: sạn đường mật và túi mật, viêm đường mật.
- Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu-sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
- Các co thắt tử cung: đau bụng kinh, dọa sẩy thai, co cứng tử cung.
Liều lượng - cách dùng
Dạng viên:
Người lớn: 3-6 viên/ngày, mỗi lần 1-2 viên.
Trẻ trên 6 tuổi: 2-5 viên/ngày, mỗi lần 1 viên.
Từ 1-6 tuổi: 2-3 viên/ngày, mỗi lần 1/2-1 viên.
Dạng tiêm:
Người lớn: 1-3 ống tiêm dưới da hoặc 1-2 ống tiêm bắp/ngày.
Ðể kiểm soát cơn đau quặn cấp tính do sỏi: 1-2 ống tiêm tĩnh mạch chậm.
Thận trọng lúc dùng
LÚC CÓ THAI VÀ LÚC NUÔI CON BÚ
Các nghiên cứu trên vật thí nghiệm không thấy thuốc gây quái thai. Tuy vậy, cũng như đa số các thuốc khác, để thận trọng, nên tránh dùng thuốc kéo dài trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
Tương tác thuốc
Giảm tác dụng chống parkinson của Drotaverine hydrochloride
Tác dụng phụ
Hiếm gặp, có thể thấy buồn nôn, chóng mặt, đau đầu và đánh trống ngực.
Huyết áp có thể tụt nếu tiêm tĩnh mạch nhanh.